WIRTGEN W 100 F - 2008
WIRTGEN W 100 F - 2008
Mã sản phẩm | TB00074 |
Số serial no | 08100473 |
Động cơ | CUMMINS, QSC8.3, 209kW |
Trọng lượng vận hành | 19 800 kg |
Chiều rộng roto | 1 000 mm |
Chiều sâu cắt lớn nhất | 320 mm |
Năm sản xuất | 2008 |
Nước sản xuất | Đức |
Số giờ hoạt động | 2 650 h |
Địa điểm | Đồng Nai |
Giấy đăng kiểm | W-100-CF.pdf |
Tải Brochure | W-100-CF-Catalog.pdf |
Cam kết chất lượng
Cam kết dịch vụ
Cam kết giá tốt
VIDEO GIỚI THIỆU MÁY CÀO BÓC WIRTGEN W 100 F
CÁC ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA MÁY CÀO BÓC WIRTGEN W 100 F
THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN
- Máy cơ sở với động cơ : Ca-bô động cơ cách ẩm, mở cơ khí. Hệ thống làm mát với tốc độ quạt gió tự động thay đổi theo nhiệt độ. Cách âm hiệu quả cao cho toàn bộ khoang động cơ của máy cào bóc WIRTGEN W 100 F. Tùy chỉnh tốc độ động cơ tự động phụ thuộc từng tình huống (tùy tải). Động cơ lắp trên giá đàn hồi để giảm tiếng ồn và rung. Lô gô Wirtgen tiêu chuẩn với sơn màu trắng và sọc màu cam
- Vỏ trống cào: Tấm chắn trống cào bên phải có móc dạng bản lề. Hai tấm chắn cào bên hông được nâng bằng thủy lực, khóa bằng cơ khí.
- Các trống cào: bề rộng cào 1000mm, khoảng cách mũi cào 15mm, răng cào thay thế nhanh HT11. Trống được truyền động cơ khí qua dây cu roa có thiết bị căng tự động
- Băng tải chuyển vật liệu: dài 8.2m, đai truyền vật liệu rộng 600mm. Góc quay băng tải xà vật liệu: bên trái 36 độ, bên phải 36 độ, tốc độ băng tải có thể điều chỉnh được. Điều khiển cao độ cho xe cào bóc, chỉ báo chiều sau cào bằng cơ khí thông qua đĩa số. Điều khiển độ bám của hệ thống di chuyển thủy lực bằng tay (phân chia dòng dầu thủy lực). Điều chỉnh tốc độ cào tối đa bằng tay, hệ thống phun nước áp suất cao kết nối tự động, hệ thống phun tưới nước cho trống cào,hệ thống tưới nước cho băng tải sơ cấp
- Khoang vận hành của máy cào bóc WIRTGEN W 100 F: ghế ngồi có thể điều chỉnh độc lập từ bên phải xe,vô lăng lái có thể điều chỉnh được. Bảng điều khiển thuận tiện gồm các công tắc, gác tay bên phải gồm các chức năng vận hành chính. Màn hình số đa chức năng hiển thị các thông số vận hành quan trọng,có thể khóa che bảng điều khiển. Lối đi lên khoang vận hành ở phía sau, bên trái của xe. Gương chiếu hậu phía ngoài ở bên trái và phải khoang vận hành, kèn cho lùi xe với âm báo rõ ràng, bảng điều khiển sáng rõ/ ban đếm. Điều chỉnh chiều cao của khung xe. Các bánh xe đều chủ động, được trang bị mô-tơ thủy lực có thể thay đổi dải tốc độ, có thể lựa chon khóa vi sai khi đi tới hoặc lùi. Bộ bánh cao su/xích gập lại bằng thủy lực ở phía sau, bên phải. Điều chỉnh cao độ bằng thủy lực cho bộ bánh cao su/xích phía trước. 2 cấp độ điều chỉnh cao độ bằng thủy lực ở bộ bánh cao su/ xích phía sau. Các bánh cao su với tính cản chuyển động thấp cho sự linh hoạt tối đa
- Các mục khác: cụm chiếu sáng với 6 đèn chiếu sáng halogen. Bộ đầy đủ dụng cụ, thiết bị kéo xe, cụm an toàn đầy đủ với các công tắc dừng khẩn cấp. Kích thước thùng nước và thùng nhiên liệu lớn. Chứng nhận thiết kế theo chuẩn châu Âu kiểm tra an toàn theo tiêu chuẩn GS và CE. Bảo hành động cơ 12 tháng hoặc 1000 giờ hoạt động, có chuyên viên chuyển giao công nghệ.
THÔNG SỐ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY CÀO BÓC WIRTGEN W 100 F
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
ĐƠN VỊ |
W 100 F |
Trọng lượng máy |
||
Trọng lượng khô của máy không có các thùng chứa |
kg |
17400 |
Trọng lượng vận hành, CE* |
kg |
18463 |
Trọng lượng vận hành lớn nhất |
kg |
22595 |
Trọng lượng các thùng chứa |
||
Thùng nước đầy |
kg |
1400 |
Thùng diesel đầy (0,83 kg/lít) |
kg |
515 |
Trống cào |
||
Chiều rộng làm việc |
mm |
1000 |
Chiều sâu làm việc |
mm |
0-320 |
Khoảng cách mũi cào |
mm |
15 |
Tổng số răng cào |
|
99 |
Đường kính trống cào với máy cào |
mm |
980 |
Động cơ |
||
Nhà sản xuất |
|
CUMMINS |
Loại |
|
QSC 8.3 |
Hệ thống làm mát |
|
Bằng nước |
Số xi lanh |
|
6 |
Công suất định mức ở 2100 v/ph |
|
209 kW/280 HP/285 PS |
Công suất tối đa ở 1900 v/ph |
|
227 kW/304 HP/308 PS |
Dung tích xi lanh |
lít |
8.3 |
Tiêu thụ nhiên liệu ở công suất định mức |
lít/h |
62 |
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình |
lít/h |
25 |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
EU Stage 3a/US Tier 3 |
Hệ thống điện |
|
24V |
Dung tích thùng chứa |
||
Thùng nhiên liệu |
lít |
620 |
Thùng dầu thủy lực |
lít |
130 |
Thùng nước |
lít |
1400 |
Các đặc tính truyền động |
||
Tốc độ của máy cào bóc khi làm việc, tối đa |
m/ph (km/h) |
0-32 (1,9) |
Tốc độ di chuyển của máy cào bóc, tối đa |
m/ph (km/h) |
0-125 (7,5) |
Bộ truyền động |
||
Các bánh xe cao su trước và sau (Ø x W) |
mm |
660 x 280 |
Các dải xích trước và sau (L x W x H) |
mm |
1330 x 260 x 550 |
Băng tải chuyển vật liệu |
||
Chiều rộng của băng tải sơ cấp |
mm |
650 |
Chiều rộng của băng tải xả vật liệu |
mm |
600 |
Công suất lý thuyết của băng tải xả vật liệu |
m3/h |
176 |
Kích thước vận chuyển |
||
Kích thước máy, bánh mở rộng ra |
|
|
Bề rộng cào bóc (L x W x H) |
mm |
5900 x 2600 x 3100 |
Kích thước máy, bánh xếp vào trong |
|
|
Bề rộng cào bóc (L x W x H) |
mm |
5900 x 2190 x 3100 |
Kích thước băng tải (L x W x H) |
mm |
8200 x 1200 x 1500 |
Trọng lượng thợ vận hành và dụng cụ |
||
Thợ vận hành |
kg |
75 |
Trọng lượng của 5 thùng chứa dụng cụ cắt |
kg |
125 |
Bộ dụng cụ đi kèm |
kg |
30 |
CÁC TRANG BỊ TIÊU CHUẨN VÀ TÙY CHỌN CHO MÁY CÀO BÓC WIRTGEN W 100 F
Tùy chọn các bộ phận trống cào lựa chọn thêm thay cho tiêu chuẩn |
||
Vỏ trống cào, bề rộng 1000 mm, FCS-L |
kg |
280 |
Tấm chắn cào |
kg |
180 |
Tùy chọn trống cào thêm thay cho tiêu chuẩn |
||
Trống cào, bề rộng 1000 mm, khoảng cách mũi cào 15mm, HT11, FCS-L |
kg |
60 |
Trống cào, bề rộng 1000 mm, khoảng cách mũi cào 8mm, HT11, FCS-L |
kg |
400 |
Trống cào, bề rộng 1000 mm, khoảng cách mũi cào 6x2mm, FCS-L |
kg |
320 |
Thiết bị tùy chọn thêm |
||
Bánh xích thay cho bánh cao su |
kg |
1400 |
Mái che thay cho tiêu chuẩn |
kg |
200 |
Băng tải đoạn gập ngắn thay cho tiêu chuẩn |
kg |
40 |
Băng tải đoạn gập dài thay cho tiêu chuẩn |
kg |
90 |
Hệ thống hút bụi chân không VCS |
kg |
150 |
Khối lượng các thiết bị bổ sung cho di chuyển linh hoạt |
kg |
430 |
NÊN MUA MÁY XÂY DỰNG CHÍNH HÃNG, CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT Ở ĐÂU ?
ĐẠI LÝ ĐỘC QUYỀN CỦA VITRAC CHO CÁC THƯƠNG HIỆU
Công ty Cổ phần Tổng Công Ty Vĩnh Phú tự hào là đơn vị phân phối trực tiếp các loại máy xây dựng từ những thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như: máy trải nhựa, xe bơm bê tông, xe xúc lật, xe lu, máy cào bóc, bơm bê tông, xe đào, búa phá đá, máy khoan đá, máy tái chế mặt đường, máy san cũng các thiết bị khác.
Quý khách có nhu cầu mua máy hoặc được tư vấn miễn phí vui lòng truy cập https://banmayxaydungcom.01082019.exdomain.net gọi ngay tới Hotline 0906 702 060. Ngoài ra Quý khách cũng có thể đến xem trực tiếp tại các Văn phòng đại diện của VITRAC:
CÁC TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI MÁY CƠ GIỚI CŨ TRƯỚC KHI CHÚNG TÔI BÀN GIAO CHO KHÁCH HÀNG